Monday, September 8, 2014
Tục đoạn - Dipsacus japonicus Dipsacaceae
By:
Unknown
on 12:21 AM
Tục đoạn - Dipsacus japonicus Dipsacaceae. |
Nguồn gốc: Vị thuốc là rễ phơi sấy khô của cây Tục đoạn (Dipsacus japonicus Miq.) và một số loài thuộc chi Dipsacus, học Túc đoạn (Dipsacaceae). Cây mọc ở vùng núi cao miền Bắc nước ta và được trồng ở một số địa phương.
Cốt toái bổ - Drynaria fortunei Polypodiaceae
By:
Unknown
on 12:09 AM
Cốt toái bổ - Drynaria fortunei Polypodiacea. |
Cẩu tích - Dicksonia bazometz Dicksoniaceae
By:
Unknown
on 12:03 AM
Cẩu tích - Dicksonia bazometz Dicksoniaceae. |
Sunday, September 7, 2014
Thổ phục linh - Smilax glabra Smilacaceae
By:
Unknown
on 11:53 PM
Thổ phục linh - Smilax glabra Smilacaceae. |
Thiên niên kiện (Sơn thục) - Homalomena aromatica Araceae.
By:
Unknown
on 11:26 PM
Thiên niên kiện - Homalomena aromatica Araceae. |
Nguồn gốc: Dược liệu là thân rễ phơi hay sấy khô của cây Thiên niên kiện, còn có tên là Sơn thục, Bao kim, họ Ráy (Araceae). Cây mọc hoang ở nước ta, dưới các tán rừng nhiệt đới ẩm ướt.
Đỗ trọng - Eucommia ulmoides Eucommiaceae.
By:
Unknown
on 11:16 PM
Nguồn gốc: Vỏ thân đã phơi hay sấy khô của cây Đỗ trọng (Eucomia ulmoides Oliv.), họ Đỗ trọng (Eucomiaceae). Nước ta có trồng được cây này ở một số vùng núi cao, có khí hậu mát. Dược liệu chủ yếu nhập của Trung Quốc.
Bộ phận dùng: Vỏ thân.
Vỏ thân Đỗ trọng. |
Ngưu Tất (Hoài ngưu tất) - Achyranthes bidentata Amaranthaceae
By:
Unknown
on 10:47 PM
Nguồn gốc: Dược liệu là rễ đã chế biến phơi sấy khô của cây Ngưu tất (Achyranthes bidentata Blume.), họ Rau dền (Amaranthaceae). Cây được trồng ở nhiều địa phương nước ta.
Subscribe to:
Posts (Atom)