Monday, September 8, 2014

Kê huyết đằng - Sargentodoxa cuneata Sargentodoxaceae

Kê huyết đằng - Sargentodoxa cuneata Sargentodoxaceae.
Bộ phận dùng: Thân cây.
Read More

Tục đoạn - Dipsacus japonicus Dipsacaceae

Tục đoạn - Dipsacus japonicus Dipsacaceae.
Nguồn gốc: Vị thuốc là rễ phơi sấy khô của cây Tục đoạn (Dipsacus japonicus Miq.) và một số loài thuộc chi Dipsacus, học Túc đoạn (Dipsacaceae). Cây mọc ở vùng núi cao miền Bắc nước ta và được trồng ở một số địa phương.
Read More

Cốt toái bổ - Drynaria fortunei Polypodiaceae

Cốt toái bổ - Drynaria fortunei Polypodiacea.
Nguồn gốc: Thân rễ đã phơi, sấy khô của cây Cốt toái bổ (Drynaria fortunei J.Sm. = Polypodium fortunei Kze), họ Dương xỉ (Polypodiaceae). Cây mọc hoang ở nước ta.
Read More

Cẩu tích - Dicksonia bazometz Dicksoniaceae

Cẩu tích - Dicksonia bazometz Dicksoniaceae.
Nguồn gốc: Thân rễ đã cạo sạch lông, phơi hay sấy khô của cây Lông culi (Cibotium barometz J. Sm. = Dicksonia barometz L.), họ Kim mao (Dicksoniaceae). Cây mọc hoang ở nhiều vùng rừng núi nước ta.
Read More

Sunday, September 7, 2014

Thổ phục linh - Smilax glabra Smilacaceae

Thổ phục linh - Smilax glabra Smilacaceae.
Nguồn gốc: Dược liệu là thân rễ đã phơi hay sấy khô của cây Thổ phục linh (Smilax glabra Roxb.), họ Khúc khắc (Smilacaceae).
Read More

Hy thiêm - Siegesbeckia orientalis Asteraceae.

Hy thiêm - Siegesbeckia orientalis Asteraceae.
Read More

Thiên niên kiện (Sơn thục) - Homalomena aromatica Araceae.

Thiên niên kiện - Homalomena aromatica Araceae.
 Nguồn gốc: Dược liệu là thân rễ phơi hay sấy khô của cây Thiên niên kiện, còn có tên là Sơn thục, Bao kim, họ Ráy (Araceae). Cây mọc hoang ở nước ta, dưới các tán rừng nhiệt đới ẩm ướt.
Read More

About Me

Popular Posts

Designed ByBlogger Templates